Đánh giá:
Máy In Canon IP 7270 – Phun màu đơn năng
Máy in Canon Pixma iP7270 phun màu đơn năng
Ngoài chức năng in ảnh với chất lượng chuyên nghiệp, mẫu máy in Canon Pixma iP7270 còn nổi trội nhờ khả năng in bìa đĩa CD với khay chuyên dụng
Các đặc điểm nổi bật của Canon Pixma iP7270
• Thiết kế nhỏ gọn
• Kết nối Wifi tiện lợi
• Phần mềm My Image Garden thông minh
• Khả năng xử lí giấy tiên tiến
Thiết kế nhỏ gọn
Canon Pixma iP7270 có thiết kế giống như hầu hết mẫu máy in đơn năng truyền thống khác với vỏ ngoài tông màu đen, nặng khoảng 6,6kg và kích thước 451x368x128mm. Hai khay giấy đầu vào dạng cassette kéo rút của iP7270 được bố trí gọn gàng ở phần dưới phía trước máy; trong đó khay bên dưới dùng cho các loại giấy khổ lớn như Letter hay A4 và có sức chứa tối đa lên đến 125 tờ, còn khay phía trên có khả năng xử lý các loại giấy in ảnh khổ nhỏ 4×6 inch (10x15cm), 5×7 inch (13x18cm) hay bì thư.
Kết nối Wifi tiện lợi
Canon Pixma iP7270 tích hợp kết nối Wi-Fi cho phép người dùng có thể sử dụng để in ấn tiện lợi từ máy tính xách tay, điện thoại thông minh và máy tính bảng thông qua mạng không dây. Wi-Fi hỗ trợ in ấn không dây từ thiết bị di động. Do không có màn hình điều khiển nên máy trang bị nút WPS (Wi-Fi Protected Setup) ở phía trước để kết nối với mạng Wi-Fi, nhưng router của bạn cũng phải hỗ trợ tính năng WPS
Phần mềm My Image Garden thông minh
Canon Pixma iP7270 nhờ phần mềm My Image Garden do Canon cung cấp (có thể tải về miễn phí từ trang web của hãng), giúp bạn có thể dễ dàng chọn một mẫu bìa đĩa thiết kế sẵn trong thư viện của chương trình và nhanh chóng in trực tiếp lên đĩa CD/DVD tương thích. Ngoài ra, người dùng cũng có thể tự tạo album ảnh, lịch, nhãn dán sticker từ đây.
Khả năng xử lí giấy tiên tiến
Máy in phun màu Canon Pixma iP7270 trang bị 2 khay giấy cassette đặt phía trước với khả năng nạp nhiều loại giấy có kích thước khác nhau, có thể in đảo mặt tự động và in trực tiếp lên đĩa.
Thông số kỹ thuật
In | ||
Độ phân giải in tối đa | 9600 (theo chiều ngang)*1 x 2400 (theo chiều dọc) dpi | |
Đầu in / Mực in | Loại: | Ống mực riêng rẽ |
Tổng số vòi phun: | 5.120 vòi phun | |
Kích thước giọt mực (tối thiểu): | 1pl | |
Hộp mực: | PG-750 Pigment Black, CLI-751 Cyan / Magenta / Yellow / Black (Tuỳ chọn: PG-750XL Pigment Black, CLI-751XL Cyan / Magenta / Yellow / Black) |
|
Tốc độ in Dựa theo ISO / IEC 24734. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo chi tiết Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ in và sao chụp tài liệu |
Tài liệu: màu *2: ESAT / In một mặt: |
Xấp xỉ 10,0ipm |
Tài liệu: đen trắng: B/W*2: ESAT / In một mặt: |
Xấp xỉ 15,0ipm | |
Ảnh(4 x 6″)*2: PP-201 / không viền: |
Xấp xỉ 21 giây | |
Chiều rộng có thể in | 203,2mm (8-inch) | |
In không viền: | 216mm (8,5-inch) | |
Vùng nên in | In không viền*3: | 216mm (8,5inch) |
In có viền: | Lề trên / dưới / phải / trái: mỗi lề 0mm (khổ giấy hỗ trợ: A4, LTR, 4 x 6″, 5 x 7″, 8 x 10″) |
|
In đảo mặt tự động có viền: | Lề trên: 5mm, Lề dưới: 5mm, Lề trái / lề phải: mỗi bên 3,4mm (LTR, LGL: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm) | |
Vùng in khuyến nghị | Lề trên: | 40,7mm |
Lề dưới: | 37,4mm | |
Khổ giấy | A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6″, 5 x 7″, 8 x 10″, Envelopes (DL, COM10) | |
Nạp Nạp giấy Khay cassette (khay trên) Số Số lượng giấy tối đa) |
Giấy ảnh Platin chuyên nghiệp (PT-101) |
4 x 6″ = 20 |
Giấy ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) |
4 x 6″ =20 | |
Giấy ảnh bóng một mặt (SG-201) |
4 x 6″ =20 | |
Giấy ảnh bóng “sử dụng hàng ngày” (GP-501) |
4 x 6″ =20 | |
Giấy ảnh Matte (MP-101) |
4 x 6″ =20 | |
Giấy ảnh dính (PS-101) | 1 | |
Nạp Nạp giấy Khay cassette (khay dưới) (Số Số lượng giấy tối đa) |
Giấy thường | A4, A5, B5, LTR, LGL = 125 |
Giấy có độ phân giải cao (HR-101N) |
A4 = 65 | |
Giấy ảnh Platin chuyên nghiệp (PT-101) |
A4 = 10 | |
Giấy ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) |
A4 = 10 | |
Giấy ảnh Luster chuyên nghiệp |
A4 = 10 | |
Giấy ảnh bóng một mặt (SG-201) |
A4, 8 x 10″ = 10 | |
Giấy ảnh bóng “sử dụng hàng ngày” (GP-501) |
A4 = 10 | |
Giấy ảnh Matte (MP-101) |
A4 = 10 | |
Giấy ảnh trong suốt T-Shirt Transfer (TR-301) | 1 | |
Khổ bao thư | European DL / US Com. #10 = 10 | |
Nạp đĩa Nạp đĩa (khay đĩa) | Loại đĩa có thể in: | 1 (nạp thủ công tại khay đĩa) |
Loại giấy hỗ trợ in đảo mặt tự động | Loại giấy: | Giấy thường |
Khổ giấy: | A4, A5, B5, LTR | |
Định lượng giấy Bộ cảm biến đầu mực |
Khay Cassette (trên): | Giấy in đặc chủng của Canon: Trọng lượng giấy tối đa: xấp xỉ 300g/m2 (Giấy in ảnh Platin chuyên nghiệp PT-101) |
Khay Cassette (dưới): | Giấy thường: 64-105 g/m2 , Giấy đặc chủng của Canon: định lượng giấy tối đa : Xấp xỉ 300g/m2 (giấy ảnh Platin chuyên nghiệp PT-101) |
|
Căn lề in | Bộ cảm biến quang học + đếm điểm | |
Định lượng giấy | Tự động / tuỳ chỉnh | |
Kết nối giao tiếp mạng làm việc | ||
Giao thức mạng làm việc | TCP / IP | |
Mạng LAN không dây | Loại mạng: | IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b (chế độ hạ tầng) |
Dải băng tần: | 2.4GHz | |
Dữ liệu (giá trị chuẩn)*4: | IEEE802.11n: 150Mbps IEEE802.11g: 54Mbps IEEE802.11b: 11Mbps |
|
Phạm vi: | Trong nhà 50m (phụ thuộc vào tốc độ và điều kiện truyền) | |
Độ an toàn: | WEP64 / 128 bits, WPA-PSK (TKIP / AES), WPA2-PSK (TKIP / AES) | |
Các yêu cầu hệ thống (Xin vui lòng truy cập website www.canon-asia.com để kiểm tra tương thích hệ điều hành và tải trình điều khiển cập nhật mới nhất) |
Windows: | Windows XP / Windows Vista / Windows 7 |
Macintosh: | Mac OS X v10.5 trở lên | |
Thông tin chung | ||
Kết nối giao tiếp mạng | Mạng LAN không dây b/g/n, USB 2.0 tốc độ cao | |
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: | 5 – 35°C |
Độ ẩm: | 10 – 90% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Môi trường bảo quản | Nhiệt độ: | 0 – 40°C |
Độ ẩm: | 5 – 95% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Độ vang âm ( khi in từ máy tính) | Ảnh (4 x 6″)*5 | Xấp xỉ 44dB(A) |
Yêu cầu nguồn điện | AC 100-240V, 50 / 60Hz | |
Tiêu thụ điện | Khi ở chế độ Standby: | Xấp xỉ 2,1W |
Khi in*6: | Xấp xỉ 24W | |
Môi trường | Quy tắc: | RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
Nhãn sinh thái: | Ngôi sao năng lượng | |
Kích thước (W x D x H) | Xấp xỉ 451 x 368 x 128mm | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 6,6kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.