Thiết bị giao điện được sử dụng như một trạm kết nối các thiết bị của hệ thống âm thanh liên lạc nội bộ. Để đảm nhiệm được nhiệm vụ này, thiết bị như thiết bị giao diện Toa N-8000CO cần được trang bị những tính năng phù hợp. Hãy cùng Viễn Thông Tia Sáng tìm hiểu chi tiết về những tính năng này trong phần nội dung dưới đây!
1. Tính năng, đặc điểm của thiết bị giao diện Toa N-8000CO
- Thiết bị giao diện sử dụng nguồn điện lưới 220 – 240 V AC, 50/60 Hz với công suất tối đa 7 W.
- N-8000CO được thiết kế để sử dụng cho hệ thống liên lạc nội bộ gói qua mạng IP.
- Thiết bị giao diện CO được trang bị mạng điện thoại chuyển mạch công cộng sử dụng hệ thống tín hiệu tương tích và tín hiệu DTMF.
- Mạch giao diện trung tâm cho phép liên kết, thực hiện và nhận các cuộc gọi đi – đến từ đường dây điện thoại như một trạm liên lạc nội bộ.
- Trên thiết bị có đèn led hiển thị chỉ báo mạng LNK / ACT, Đèn trạng thái, Đèn chỉ báo bật nguồn, Đèn đường dây đang sử dụng.
- Các tính năng cơ bản được trang bị như: Chức năng cập nhật chương trình, lưu giữ dữ liệu hệ thống, lưu giữ thời gian trong ngày, Công tắc đặt lại (bảng điều khiển phía trước)
- Lắp đặt theo phương thức để bàn hoặc gắn tường với các loại giá đỡ: MB-15B-BK (để gắn trên giá một bộ N-8000CO) MB-15B-J (để lắp vào giá hai bộ N-8000CO) hoặc Giá treo tường: YC-850.
- Thiết bị được thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt. Thiết bị sử dụng cho hệ thống âm thanh liên lạc nội bộ qua mạng IP, dễ dàng kết nối với các thiết bị khác để tạo thành hệ thống âm thanh chất lượng, trung thực.

Thiết bị giao diện Toa N-8000CO – Chất lượng cao
2. Thông số kỹ thuật thiết bị giao diện Toa N-8000CO
Nguồn năng lượng | 220 – 240 V AC, 50/60 Hz |
Sự tiêu thụ năng lượng | 7 W (tối đa) |
Giao diện C / O | Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng Số đường: 1 đường Loại tín hiệu chọn lọc: Tín hiệu DTMF Hệ thống tín hiệu: Tương thích với tín hiệu bắt đầu vòng Phương thức đấu dây: 1 cặp cáp xoắn đôi |
Phần mạng | Network I / F: 10BASE-T / 100BASE-TX (Automatic-Negotiation) Giao thức mạng: TCP / IP, UDP, HTTP, RTP, ARP, ICMP, IGMP Hệ thống truyền gói âm thanh: Unicast, Multicast Số đích phân trang: Unicast ( tối đa 8), Đa hướng (tối đa 191) Đầu nối: Đầu nối RJ45 Tần số lấy mẫu giọng nói: 16 kHz, 8 kHz (có thể điều khiển trên phần mềm) Định lượng số bit: 16 bit Phương pháp mã hóa giọng nói: Băng tần phụ ADPCM, Hệ mật mã Mất gói giọng nói recovery: Chèn im lặng Thời gian trễ âm thanh: 80 ms, 320 ms (có thể điều khiển trên phần mềm) |
Chỉ định | Chỉ báo mạng LNK / ACT, Đèn trạng thái, Đèn chỉ báo bật nguồn, Đèn đường dây đang sử dụng |
Khác | Chức năng cập nhật chương trình cơ sở, Chức năng lưu giữ dữ liệu hệ thống, Cơ sở lưu giữ thời gian trong ngày, Công tắc đặt lại (bảng điều khiển phía trước) |
Phương pháp cài đặt | Giá đỡ, Bàn, Giá đỡ bề mặt |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ đến +40 ℃ |
Độ ẩm hoạt động | 90% RH trở xuống (không ngưng tụ) |
Hoàn thành | Thép tấm tráng sẵn, màu đen, độ bóng 30% |
Kích thước | 210 (W) × 44,3 (H) × 267 (D) mm |
Cân nặng | 1,7 kg |
Phụ kiện | Dây nguồn (2 m (6,56 ft))… 1, CD (để cài đặt PC, sử dụng bảo trì)… 1, Phích cắm mini-kẹp (2 chân)… 2, Chân nhựa… 4, Vít để lắp chân nhựa… 4 |
Lựa chọn | Giá đỡ: MB-15B-BK (để gắn trên giá một bộ N-8000CO) MB-15B-J (để lắp vào giá hai bộ N-8000CO) Giá treo tường: YC-850 |
Quý khách hàng quan tâm đến Thiết bị giao diện Toa N-8000CO đừng quên liên hệ ngay với Viễn Thông Tia Sáng để được tư vấn miễn phí! Ngoài ra, đừng quên tham khảo những thiết bị âm thanh chất lượng cao khác của chúng tôi trên website nhé!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.