TOA HX-5W-WP là hệ thống loa 2 chiều nhỏ gọn cho phép trực tiếp duy trì hướng tính trên một dải tần số dài hoặc điều chỉnh hướng tính. Thiết bị phù hợp để lắp đặt ngoài trời, mang lại âm thanh sắc nét ở ngay cả những địa điểm dễ vang vọng hoặc nhiều tiếng ồn. Trong trường hợp loa được lắp đặt ở vị trí tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, hao mòn loa có thể xảy ra nhanh hơn nên việc kiểm tra định kỳ là rất quan trọng.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT HX-5W-WP
Vỏ | Loại kín |
---|---|
Công suất | Continuous pink noise: 200 W, Continuous program: 600 W |
Trở kháng | 8 Ω |
Cường độ âm (1 W, 1 m) | 96 dB (góc 60゜), 97 dB (góc 45゜), 98 dB (góc 30゜ ), 99 dB (góc 15゜ ) |
Đáp tuyến tần số | 95 Hz – 20 kHz (-10 dB) (góc 60゜), 100 Hz – 20 kHz (-10 dB) (góc 45゜), 105 Hz – 20 kHz (-10 dB) (góc 30゜), 110 Hz – 20 kHz (-10 dB) (góc 15゜) |
Tần số cắt | 4 kHz |
Góc hướng tính | Chiều ngang: 100゜ (2 kHz hoặc hơn) Chiều dọc: 60゜ (800 Hz hoặc hơn), 45゜(1.2 kHz hoặc hơn), 30゜(1.6 kHz hoặc hơn), 15゜ (3.2 kHz hoặc hơn) |
Thành phần loa | Tần số thấp: loa hình nón 12 cm × 4 Tần số cao: Loa dạng cầu cân bằng × 12 |
Dây loa | Dây cabtyre 2 lõi, đường kính 6 mm |
Tiêu chuẩn chống nước | IPX4 (lắp đặt cùng module loa hướng xuống) |
Nhiệt độ hoạt động | -15 ℃ tới +50 ℃ |
Vật liệu | Vỏ: Polypropylene, màu trắng Lưới: Thép phủ chống gỉ, màu trắng |
Kích thước | 408 (R) × 546 (C) × 342 (S) mm |
Khối lượng | 16 kg |
Phụ kiện kèm theo | Giá treo …2, Hex. wrench …1 |
Phụ kiện tùy chọn | Máy chuyển đổi tương thích: MT-200 Giá đỡ loa: HY-PF1WP, HY-CW1WP, HY-WM1WP, HY-WM2WP, HY-CN1W-WP |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.