Trong hệ thống âm thanh di tản, các bộ ma trận tiền khuếch đại là thiết bị không thể thiếu hỗ trợ sử dụng các mô-đun và mở rộng kết nối tại ngõ vào/ra. Hệ thống âm thanh di tản VX-3000 cũng được thiết kế một bộ ma trận để hỗ trợ việc sử dụng đó chính là bộ ma trận tiền khuếch đại TOA VX-3000PM. Hãy cùng Viễn Thông Tia Sáng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm trong phần nội dung dưới đây!
1. Tính năng nổi bật của bộ ma trận tiền khuếch đại TOA VX-3000PM
Như đã giới thiệu ở trên, VX-3000PM là ma trận tiền khuếch đại dành cho cho hệ thống di tản VX-3000. Nó được thiết kế dành riêng cho hệ thống, bởi vậy, sản phẩm được trang bị những tính năng độc đáo riêng có cho dàn âm thanh di tản này.
Bộ ma trận tiền khuếch đại TOA VX-3000PM
- VX-3000PM hỗ trợ tăng số lượng ngõ vào âm thanh, ngõ vào và ngõ ra điều khiển bằng cách kết nối với VX-3000 qua mạng IP.
- Thiết bị được trang bị 8 ngõ vào âm thanh, 20 ngõ vào điều khiển và 10 ngõ ra điều khiển. Ngõ vào âm thanh được trang bị các núm vặn chỉnh âm tương ứng.
- Mỗi bộ VX-3000PM có thể kết nối với một hệ thống VX-3000, mỗi hệ thống VX-3000 cho phép kết nối tối đa 40 thiết bị.
- Giữa các thiết bị VX-3000PM có thể thực hiện truyền âm thanh unicast, kích hoạt phát âm thanh thông báo qua Micro ở nhiều địa điểm khác nhau.
- Thiết bị được tích hợp công nghệ truyền thanh qua hệ thống truyền thanh: TOA Packet Audio. (Công nghệ độc đáo của TOA hỗ trợ truyền tín hiệu âm thanh chất lượng cao thông qua mạng IP tại thời điểm thực tế)
- Ngõ vào đáp tuyến tần số rộng, độ méo tiếng dưới 1%, tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu cao trên 60 dB cho chất lượng âm thanh tốt nhất.
- Hệ thống đèn led hiển thị SIGNAL Indicator (xanh) x 8, RUN (xanh) x 1, LINK/ACT (xanh) x 2 dễ nhận diện, dễ sử dụng.
- Chất liệu bền đẹp, bảng điều khiển rõ ràng, dễ nhận biết, Có thể lắp đặt nhanh trên giá, kệ hoặc trong tủ rack EIA (size 1U).
Mặt sau bộ ma trận tiền khuếch đại TOA VX-3000PM
2. Thông số kỹ thuật bộ ma trận VX-3000PM
Nguồn điện | 20 – 33 V DC, giắc đấu nối rời (2 chân) |
Dòng điện tiêu thụ | 0.33 A tại 33 V DC ngõ vào 0.35 A tại 24 V DC ngõ vào |
LAN A, B | Số bộ nối: 2 (LAN A, LAN B) Network I/F: 100BASE-TX Network Protocol: TCP, UDP, ARP, ICMP, RTP, IGMP, HTTP Spanning tree Protocol: RSTP Hệ thống truyền thanh: TOA Packet Audio (*1) Phương thức encode âm thanh: PCM Tần số lấy mẫu âm thanh: 48 kHz Audio Quantifying Bit Number: 16 bits Thiết bị kết nối: Other VX-3004F, VX-3008F, VX-3016F, NX-300, VX-3000CT, VX-3000PM, Switching HUB Bộ nối: RJ45 connector Cáp kết nối: Cáp xoắn category 5 (CAT5) hoặc hơn Khoảng cách cáp tối đa: 100 m |
Ngõ vào âm thanh |
8 ngõ vào
Mức ngõ vào:
Đáp tuyến tần số:
Độ méo: 1 % hoặc ít hơn
Signal to Noise Ratio: 60 dB hoặc hơn Giắc đấu nối rời (6 chân x 2, 4 chân x 2) Chỉ có ngõ vào 1 mới được sử dụng chung với giắc ø6.3 mm |
Ngõ vào điều khiển | 20 kênh, no-voltage make contact input, điện áp mở: 30 V DC, Mạch điện ngắn: 2 – 10 mA Bộ nối: giắc đấu nối rời (10 chân x 2, 12 chân x 2) |
Ngõ ra điều khiển | Kênh 1 – 5, relay (a contact), điện áp chịu đựng: 30 V DC, dòng điều khiển: 1 A Kênh 6 – 10, open collector output (polarized), điện áp chịu đựng: 30 V DC, dòng điện điều khiển: 100 mA Bộ nối: giắc đấu nối rời (10 chân) x 2 |
Đèn hiển thị | SIGNAL Indicator (xanh) x 8, RUN (xanh) x 1, LINK/ACT (xanh) x 2 |
Điều chỉnh âm lượng | 8 kênh |
Hoạt động | Input Level setting switch x 1, IP Address setting switch x 1 |
Nhiệt độ hoạt động | 0 °C đến +40 °C |
Độ ẩm cho phép | 90 %RH hoặc ít hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Vỏ: thép tấm đã được xử lý bề mặt, đen, 30% bóng Vỏ ngoài điều chỉnh âm lượng: Acrylic resin, khói xám |
Kích cỡ (R x C x S) | 482 x 44 x 292.4 mm |
Khối lượng | 3.2 kg |
Phụ kiện đi kèm | Vít gắn rack x 4, giắc đấu nối rời (6 pins) x 2, Giắc đấu nối rời (4 pins), giắc đấu nối rời (10 pins) x 4, Giắc đấu nối rời (12 pins) x 2, giắc đấu nối rời (2 pins) x 1 |
Quý khách hàng quan tâm đến Bộ ma trận tiền khuếch đại TOA VX-3000PM đừng quên liên hệ ngay với Viễn Thông Tia Sáng để được tư vấn miễn phí!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.