Toa là một trong những thương hiệu có thể mang đến cho bạn những thiết bị âm thanh chất lượng cao với các sản phẩm amply, loa… Đa dạng. Một trong những mẫu Amply kèm mixer mà bạn không thể bỏ qua chính là Amply Mixer Toa A-3624D 1CE E00. Dưới đây là một số tính năng và đặc điểm nổi bật của sản phẩm.
1. Tính năng nổi bật của Amply Mixer Toa A-3624D 1CE E00
- Sản phẩm đáp tuyến tần số rộng 50 Hz – 20 kHz ±3 dB, độ méo tiếng nhỏ hơn 1% đảm bảo cho bạn một hệ thống âm thanh chất lượng.
- Ngõ ra âm thanh đầy đủ cho ngõ ra loa trở kháng thấp và ngõ ra loa trở kháng cao, ngõ ra Rec, Line out 1, 2…
- Ngõ ra điều khiển 4 kênh, ngõ vào điều khiển vùng, ngõ ra điều khiển nguồn từ xa, điều khiển nguồn khẩn cấp…
- Amply cho phép điều chỉnh âm sắc trong phạm vi rộng, tỷ lệ tín hiệu/ nhiễu cao đảm bảo hoạt động ổn định, chống nhiễu âm hiệu quả.
- Amply kèm mixer A-3624D 1CE E00 đảm bảo chất lượng âm thanh tốt, hiệu ứng âm thanh hiện đại nhờ mức công suất lớn 240 W.
- Bảng điều khiển mặt trước có trang bị các đèn LED cho âm lượng ra, nguồn, cổng LAN, ưu tiên, khẩn câp, bảo vệ nhiệt điện, hiển thị dòng điện quá mức, CPU, báo lỗi, zone 1, zone 2..
- Amply có thể thích ứng với nhiều môi trường sử dụng khác nhau trong phạm vi nhiệt độ từ 0 -10°C đến +40°C và độ ẩm cho phép 85 %RH hoặc ít hơn (không ngưng tụ).
- Amply có độ bền cao nhờ bảng điều khiển bằng nhựa ABS, đen, vỏ amply bằng thép tấm được xử lý bề mặt, sơn đen.
- A-3624D 1CE E00 phù hợp cho hệ thống âm thanh thông báo, âm thanh nhạc nền cho trường học, bệnh viện, các công trình tập thể công cộng…
2.Thông số kỹ thuật Amply Mixer Toa A-3624D 1CE E00
Nguồn điện | 100 – 240 V AC, 50/60Hz |
Ngõ ra định mức | 240 W |
Công suất/dòng tiêu thụ | 314 W (Ngõ ra định mức), 70 W (dựa trên EN62368), 200 mA hoặc ít hơn (Khi tắt nguồn điện) |
Đáp tuyến tần số | 50 Hz – 20 kHz ±3 dB (1/8 ngõ ra định mức) |
Độ méo | 1 % hoặt ít hơn tại 1 kHz, công suất định mức (20 kHz LPF (AUX-0025)) |
Điều chỉnh âm sắc | Âm trầm: ±10 dB tại 100 Hz |
Âm bổng: ±10 dB tại 10 kHz | |
Tỉ lệ S/N | 88 dB hoặc hơn (Master volume: min.) |
76 dB hoặc hơn (Master volume: max.) | |
55 dB hoặc hơn (INPUT 1 – 6) | |
72 dB hoặc hơn (INPUT 7) (A-weighted) | |
Ngõ vào âm thanh | Ngõ vào 1, 2: -60 dB(*1)(MIC) / -20 dB (*1) (LINE) tùy chọn, 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối tháo rời (3 pins) Ghi chú: Các ngõ vào micro đều được trang bị nguồn Phantom (24V DC, công tắc bật/tắt) Ngõ vào 3, 4: -60 dB(*1), 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối tháo rời (3 pins) Note: Các ngõ vào micro đều được trang bị nguồn phantom (24V DC, công tắc bật/tắt) Ngõ vào 5, 6: MIC (BUS 1) / LINE (BUS 2) tùy chọn MIC : -60 dB(*1), 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối tháo rời (3 pins) LINE: -20 dB (*1), 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA x 2 Ngõ vào 7: -20 dB(*1), 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA x 2 PWR AMP IN: 0 dB (*1), 600 Ω, không cân bằng, giắc RCA |
Ngõ vào BUS | Ngõ vào 1 – 4: BUS 1 Ngõ vào 5 – 6: BUS 1/BUS 2 tùy chọn Ngõ vào 7: BUS 2 |
Ngõ ra âm thanh | Ngõ ra loa: Trở kháng thấp (4 – 16 Ω) / Trở kháng cao (trực tiếp, ZONE 1, ZONE 2: 100 V / tổng 42 Ω), cổng kết nối tháo rời (6 pins) (ZONE 1 / ZONE 2 là tùy chọn, tối đa 120W 1 ngõ ra) Rec: 0 dB(*1), 600 Ω, không cân bằng, giắc RCA Line out 1, 2: 0 dB (*1) , 600 Ω, không cân bằng, giắc RCA (lựa chọn vùng) |
Ngõ ra điều khiển | 4 kênh, ngõ vào không điện áp, điện áp mở: 35V DC hoặc ít hơn. |
Dòng ngắn mạch: 10 mA hoặc ít hơn, cổng kết nối tháo rời (4 pins). | |
Âm lượng xa: cổng kết nối tháo rời (4 pins) | |
Ngõ vào điều khiển vùng: không điện áp, điện áp cân bằng: 35V DC hoặc ít hơn | |
Ngõ ra điều khiển | 4 kênh, ngõ vào không điện áp, điện áp mở: 35V DC hoặc ít hơn, Dòng ngắn mạch: 10 mA hoặc ít hơn, cổng kết nối tháo rời (4 pins) Âm lượng xa: cổng kết nối tháo rời (4 pins) Ngõ vào điều khiển vùng: không điện áp, điện áp cân bằng: 35V DC hoặc ít hơn, Dòng ngắn mạch: 10mA hoặc ít hơn, cổng kết nối tháo rời (4 pins) |
Chuông | Chế độ 1-chuông, 2-chuông hoặc 4-chuông, hoặc không lựa chọn. |
Hiển thị | LED báo 5 mức âm lượng ra, LED nguồn, LEC LAN, LED ưu tiên, LED khẩn câp, LED bảo vệ nhiệt điện, LED hiển thị dòng điện quá mức, LED CPU, LED báo lỗi, LED zone 1, LED zone 2. |
Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến +40°C |
Độ ẩm cho phép | 85 %RH hoặc ít hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Bảng: nhựa ABS, đen Vỏ: thép tấm được xử lý bề mặt, sơn đen |
Kích thước | 420 (R) × 96.1 (C) × 313.1 (S) mm |
Khối lượng | 5 kg |
Phụ kiện đi kèm | Lõi nguồn (2m) x 1, mút cổng kết nối tháo rời ngõ vào âm thanh (3.81 mm, 3 pins) x 6, mút cổng kết nối thảo rời điều khiển I/O (3.81mm, 4 pins) x 4, mút cổng kết nối tháo rời điều khiển từ xa (3.5mm, 4 pins) x 2, mút cổng kết nối tháo rời ngõ ra loa (5mm, 6 pins) x 1, vỏ bọc điều chỉnh âm lượng x 4 |
Tùy chọn | Thanh gắn tủ rack: MB-25B |
Mặt trước đục lỗ: PF-013B |
Amply Mixer Toa A-3624D 1CE E00 được đánh giá là dòng sản phẩm chất lượng cao với nhiều tính năng mới hiện đại hơn. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều dòng sản phẩm không đảm bảo chất lượng, vì vậy hãy liên hệ với chúng tôi để mua hàng chính hãng chuẩn chất lượng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.